Follow Me

(DeThiThuDaiHoc.com) - Cấu trúc đề thi Đại học môn Ngữ Văn năm 2014 (khối C, D).

I- Phần chung cho tất cả thí sinh (5,0 điểm)

Câu 1 (2, 0 điểm): Tái hiện kiến thức về giai đoạn văn học, tác giả, tác phẩm văn học Việt Nam

- Khái quát văn hoc Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945
- Hai đứa trẻ- Thạch Lam
- Chữ người tử tù- Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ)- Vũ Trọng Phụng
- Chí phèo (trích)- Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô)- Nguyễn Huy Tưởng
- Vội vàng- Xuân Diệu
- Đây thôn Vũ Dạ- Hàn Mặc Tử
- Tràng Giang –Huy Cận
- Chiều tối- Hồ Chủ Tịch
- Từ ấy- Tố Hữu
- Một thời đại trong thi ca (trích)- Hoài Thanh và Hoài Chân
- Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám năm 1945 đén hết thế kỷ XX
- Tuyên ngôn độc lập và tác giả Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong bầu trời văn nghệ dân tộc- Phạm Văn Đồng
- Việt Bắc (trích) và tác giả Tố Hữu
- Đất nước (trích Mặt đường khát vọng)- Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng –Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca- Thanh Thảo
- Người lái đò trên Sông Đà (trích)-Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích)- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Vợ chồng A Phủ (trích)- Tô Hoài
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Rừng xà nu (trích)- Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình (trích)- Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa (trích)- Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích)- Lưu Quang Vũ

Câu 2 (3,0 điểm): Vận dụng kiến thức xã hội và đời sống để viết bài nghị luận xã hội ngắn (khoảng 600 từ)

-Nghị luận về một tư tưởng, đạo lý
-Nghị luận về một hiện tượng đời sống

II- Phần riêng (5,0 điểm): Vận dụng khả năng đọc- hiểu và kiến thức văn học để viết bài nghị luận văn học

(Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu 3a hoặc 3b)

Câu 3a: Theo chương trình chuẩn (5,0 điểm)

- Hai đứa trẻ- Thạch Lam
- Chữ người tử tù- Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ)- Vũ Trọng Phụng
- Chí phèo (trích)- Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô)- Nguyễn Huy Tưởng
- Vội vàng- Xuân Diệu
- Đây thôn Vũ Dạ- Hàn Mặc Tử
- Tràng Giang –Huy Cận
- Chiều tối- Hồ Chí Minh
- Từ ấy- Tố Hữu
- Một thời đại trong thi ca (trích)- Hoài Thanh và Hoài Chân
- Tuyên ngôn độc lập và tác giả Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong bầu trời văn nghệ dân tộc- Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến- Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) và tác giả Tố Hữu
- Đất nước (trích Mặt đường khát vọng)- Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng –Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor- ca-Thanh Thảo
- Người lái đò trên Sông Đà (trích)-Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích)- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Vợ chồng A Phủ (trích)- Tô Hoài
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Rừng xà nu (trích)- Nguyễn Trung Thành
- Những đứa con trong gia đình (trích)- Nguyễn Thi
- Chiếc thuyền ngoài xa (trích)- Nguyễn Minh Châu
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích)- Lưu Quang Vũ

Câu 3b: Theo chương trình nâng cao (5,0 điểm)

- Hai đứa trẻ- Thạch Lam
- Chữ người tử tù- Nguyễn Tuân
- Hạnh phúc của một tang gia (trích Số đỏ)- Vũ Trọng Phụng
- Chí phèo (trích)- Nam Cao
- Đời thừa (trích)- Nam Cao
- Nam Cao
- Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài (trích Vũ Như Tô)- Nguyễn Huy Tưởng
- Vội vàng- Xuân Diệu
- Xuân Diệu
- Đây thôn Vũ Dạ- Hàn Mặc Tử
- Tràng Giang –Huy Cận
- Tương tư- Nguyễn Bính
- Nhật ký trong tù- Hồ Chí Minh
- Chiều tối- Hồ Chí Minh
- Lai tân- Hồ Chí Minh
- Từ ấy- Tố Hữu
- Một thời đại trong thi ca (trích)- Hoài Thanh và Hoài Chân
- Tuyên ngôn độc lập và tác giả Hồ Chí Minh
- Nguyễn Ái Quốc- Hồ Chí Minh
- Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong bầu trời văn nghệ dân tộc- Phạm Văn Đồng
- Tây Tiến- Quang Dũng
- Việt Bắc (trích) và tác giả Tố Hữu
- Tố Hữu
- Tiếng hát con tàu-Chế Lan Viên
- Đất nước (trích Mặt đường khát vọng)- Nguyễn Khoa Điềm
- Sóng –Xuân Quỳnh
- Đàn ghi ta của Lor-ca - Thanh Thảo
- Người lái đò trên Sông Đà (trích)-Nguyễn Tuân
- Nguyễn Tuân
- Ai đã đặt tên cho dòng sông? (trích)- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích)- Lưu Quang Vũ
- Vợ chồng A Phủ (trích)- Tô Hoài
- Vợ nhặt – Kim Lân
- Những đứa con trong gia đình (trích)- Nguyễn Thi
- Rừng xà nu (trích)- Nguyễn Trung Thành
- Một người Hà Nội- Nguyễn Khải
- Chiếc thuyền ngoài xa (trích)- Nguyễn Minh Châu
Read More »

(DeThiThuDaiHoc.com) - Cấu trúc đề thi Đại học 2014 môn Toán khối A B D.
I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b) Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số; cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)...
Câu 2 (1 điểm):
Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu 3 (1 điểm):
Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
Câu 4 (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Câu 5 (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng; diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu 6 (1 điểm):
Bài toán tổng hợp.

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
Theo chương trình chuẩn:
Câu 7a (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, elip.
- Viết phương trình đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Câu 8a (1 điểm)
Phương pháp tọa độ trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, Mặt cầu.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu 9a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu thức đại số.
Theo chương trình nâng cao:
Câu 7b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, ba đường conic.
- Viết phương trình đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Câu 8b (1 điểm):
Phương pháp tọa độ trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu 9b (1 điểm):
- Số phức.
- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax2 + bx + c) / (px + q) và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.

Theo MATHVN.com
Read More »

(DeThiThuDaiHoc.com) - Điểm chuẩn các trường thành viên Đại học Đà Nẵng năm 2013 gồm: ĐH Bách khoa, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Kinh tế, ĐH Sư Phạm, Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum và CĐ Công nghệ thông tin.

1. XEM ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013

2. ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG KHÁC THUỘC ĐH ĐÀ NẴNG 2013:

II
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
A, A1
D1-4
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển

+ Điểm trúng tuyển vào trường
A, A1,D

19.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:




1
Kế toán
A, A1,D
D340301
401
20.0

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
A, A1,D
D340101


2
Quản trị kinh doanh tổng quát


402
20.5
3
Quản trị kinh doanh du lịch


403
20.5
4
Quản trị tài chính


416
19.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1,D
D340121
404
20.0
6
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)
A, A1,D
D340120
405
22.5
7
Marketing
A, A1,D
D340115
406
20.0

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
A, A1,D
D310101


8
Kinh tế phát triển


407
19.5
9
Kinh tế lao động


408
19.5
10
Kinh tế và quản lý công


409
19.5
11
Kinh tế chính trị


410
19.5
12
Kinh tế đầu tư


419
19.5
13
Thống kê(Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)
A, A1,D
D460201
411
19.5

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
A, A1,D
D340201


14
Ngân hàng


412
19.5
15
Tài chính doanh nghiệp


415
19.5
16
Tài chính công


422
19.5

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:
A, A1,D
D340405


17
Tin học quản lý


414
19.5
18
Quản trị hệ thống thông tin


420
19.5
19
Thương mại điện tử


423
19.5
20
Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A, A1,D
D340404
417
19.5
21
Kiểm toán
A, A1,D
D340302
418
21.5
22
Quản trị khách sạn
A, A1,D
D340107
421
20.5
23
Luật (Chuyên ngành Luật học)
A, A1,D
D380101
501
19.5
24
Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh)
A, A1,D
D380107
502



A


21.0


A1, D


20.5






III
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
A1,D1-6
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ  tính hệ số 2.
1
Đông phương học
A1
D220213
765
22.5
D1
20.5

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:
D1
D140231


2
Sư phạm tiếng Anh


701
26.5
3
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học


705
22.5
4
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
17.5
5
Sư phạm tiếng Trung
D1,4
D140234
704
17.0

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:




6
Cử nhân tiếng Anh
D1
D220201
751
23.5
7
Cử nhân tiếng Anh thương mại
759
24.0
8
Cử nhân tiếng Anh du lịch
761
23.5

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:




9
Cử nhân tiếng Nga
D1,2
D220202
752
16.0
10
Cử nhân tiếng Nga du lịch
762
16.0

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:




11
Cử nhân tiếng Pháp
D1,3

D220203
753
17.5
12
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
D1
763
19.5
D3
18.5

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:




13
Cử nhân tiếng Trung
D1
D220204
754
20.5
D4
18.0
14
Cử nhân tiếng Trung thương mại
D1
764
20.0
D4
20.0
15
Ngôn ngữ Nhật
D1
D220209
755
24.5
D6
22.0
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D1
D220210
756
21.5
17
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
16.0
18
Quốc tế học
D1
D220212
758
19.5


IV
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

1
Sư phạm Toán học
A
D140209
101
22.5
A1
22.0
2
Sư phạm Vật lý
A
D140211
102
20.5
3
Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
A
D460112
103
15.5
A1
15.5
4
Công nghệ thông tin
A
D480201
104
16.0
A1
16.0
5
Sư phạm Tin học
A
D140210
105
14.5
A1
14.5
6
Vật lý học
A, A1
D440102
106
13.0
7
Sư phạm Hoá học
A
D140212
201
22.0

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
A
D440112


8
Phân tích môi trường


202
13.0
9
Hóa Dược


203
17.0
10
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)
A
D440301
204
14.5
11
Sư phạm Sinh học
B
D140213
301
18.5
12
Quản lý tài nguyên - Môi trường
B
D850101
302
18.0
13
Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
B
D420201
303
18.5
14
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
14.0
D1
13.5
15
Sư phạm Ngữ văn
C
D140217
601
17.0
16
Sư phạm Lịch sử
C
D140218
602
16.0
17
Sư phạm Địa lý
C
D140219
603
15.5
18
Văn học
C
D220330
604
14.5
19
Tâm lý học
B
D310401
605
14.0
C
14.0
20
Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý  tài nguyên môi trường)
A
D440217
606
13.0
B
14.0
21
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
C
D310501
610
14.0
22
Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
C
D220113
607
14.0
D1
13.5
23
Văn hóa học
C
D220340
608
14.0
24
Báo chí
C
D320101
609
17.5
D1
17.0
25
Công tác xã hội
C
D760101
611
14.0
D1
13.5
26
Giáo dục tiểu học
D1
D140202
901
17.0
27
Giáo dục mầm non
M
D140201
902
18.0






V
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)





+ Điểm trúng tuyển vào ngành:




1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A, A1
D580205
106
13.0
2
Kinh tế xây dựng
A, A1
D580301
400
13.0
3
Kế toán
A, A1
D340301
401
13.0
D1
13.5
4
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)
A, A1
D340101
402
13.0
D1
13.5
5
Kinh doanh thương mại
A, A1
D340121
404
13.0
D1
13.5
6
Kiểm toán
A, A1
D340302
418
13.0
D1
13.5

B/ CẤP CAO ĐẲNG:

S
TT
TRƯỜNG/NGÀNH
Khối
thi
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm trúng
tuyển
I
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)




1
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng
A, A1
C510102
C76
10.0
2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
A, A1
C340301
C66
10.0
D1
10.0
3
Kinh doanh thương mại  (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)
A, A1
C340121
C68
10.0
D1
10.0
4
Công nghệ sinh học
A
C420201
C69
10.0
B
11.0
II
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1
B
D1
V


10.0
11.0
10.0
10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:




1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A
C510201
C71
10.5
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
C510301
C72
10.5
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A
C510205
C73
11.5
4
Công nghệ thông tin
A, A1,D1
C480201
C74
11.0

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
III
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1D1


10.0

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:




1
Công nghệ thông tin
A, A1,D1
C480201
C90
11.0

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường




Nguồn: Dân Trí
Read More »

Chia Sẻ Website Tới Bạn Bè

Lịch Bài Đã Xuất Bản